Cửa kính cường lực
Lựa chọn cửa kính cường lực không chỉ giúp cho ngôi nhà luôn tràn ngập ánh sáng tự nhiên mà nó còn có khả năng cách âm, cách nhiệt ngăn khói bụi ô nhiễm đem vẻ đẹp lịch lãm hiện đại nâng giá trị cho ngôi nhà.
Tại sao lại có tên gọi là cửa kính cường lực
Là cửa được làm toàn bộ bằng kính cường lực, tấm kính không có bất cứ vật liệu nào nâng đỡ. Có phụ kiện như bản lề, kẹp, tay nắm hay bánh xe được bắt trực tiếp vào kính.Kính cường lực được làm từ kính thường sau khi đã được khoan khét góc để bắt phụ kiện và mài cạnh tăng tính an toàn cũng như vẻ đẹp sẽ được đưa vào tôi với nhiệt độ lên tới 700 độ C. Sau đó sẽ thổi 1 luồng khí lạnh nên trên bề mặt kính đang nóng giúp gia tăng tính cứng chắc cứng vững gấp 10 lần kính thường
Cửa kính cường lực là loại cửa đòi hỏi độ chính xác cao vì kính cường lực khi xảy ra sai số không thể sửa được (không được phép khoan khoét, mài cạnh nữa).
Kính cường lực có những loại sau đây
+ Chia theo độ dày của kính
Kính chịu lực 8 mm,Kính chịu lực 10 mm,
Kính chịu lực 12mm, 15mm...
+ Chia theo màu sắc kính
Kính chịu lực trắngKính chịu lực màu
Phụ kiện cửa kính cường lực có rất nhiều loại để lựa chọn
Phụ kiện cửa kính hãng VVPPhụ kiện cửa kính hãng Adler
Phụ kiện cửa kính hãng Hafele
Phụ kiện cửa kính hãng Hand
Phụ kiện cửa kính hãng Eurovn: Hiện nay trên thị trường chỉ có phụ kiện Eurovn dùng cho cửa kính thủy lực.
Phụ kiện cửa kính hãng Zamilldoor: chỉ dùng cho cửa mở trượt
Kiểu dáng cửa kính
Cửa kính thủy lực hay còn gọi là cửa kính cường lực bản lề sàn
Cửa kính lùa treo
Cửa kính lùa trượt sử dụng phụ kiện D48Cửa kính lùa trượt sử dụng phụ kiện D25
Cửa kính lùa trượt sử dụng phụ kiện D10x30
Cửa kính lùa trượt bán tự động phụ kiện Zamilldoor
Hiện nay người tiêu dùng ưa chuộng loại cửa kính cường lực với kính trắng và sử dụng phụ kiện VVP là chủ yếu vì nó đem đến tính thẩm mỹ và giá cả hợp với người tiêu dùng.
Các loại cửa kính thông dụng được người tiêu dùng lựa chọn nhiều nhất: cửa kính thủy lực, cửa kính lùa, cửa kính cabin phòng tắm, cửa kính tự động
Bảng báo giá cửa kính cường lực với giá nhà sản xuất
Giá 1 bộ cửa kính = Giá kính cường lực + giá phụ kiện cửa kính tương ứng + giá thi công lắp đặt + giá phụ trội đi kèm nếu cóLÝ DO KHÁCH HÀNG TIN DÙNG SẢN PHẨM HAVACO VIỆT NAM
Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn cao am hiểu về sản phẩm, có kiến thức thực tế giải đáp hết các thắc mắc của khách hàng và đưa ra phương án tối ưu giảm chi phí tốt nhất mà vẫn đem đến sản phẩm chất lượng, đẹp.
Có chế độ bảo hành bảo dưỡng Miễn Phí sau quá trình bán hàng giúp sản phẩm của quý khách được bền, đẹp.
Luôn có chính sách Chiết Khấu, Khuyến Mại vào các ngày lễ, tết, sinh nhật công ty. Đặc biệt có chế độ ưu đãi khi khách hàng quay lại dùng sản phẩm tiếp theo và giới thiệu khách hàng thân quen.
Đội ngũ nhân viên kĩ thuật thi công lắp đặt, sản xuất có tay nghề cao, cẩn thận, nhiệt tình yêu nghề để đem đến những sản phẩm có độ thẩm mỹ cao.
Trong quá trình sử dụng sản phẩm Havaco Việt Nam nếu gặp bất cứ vấn đề gì hãy gọi ngay đến số Hotline 0965.264.222 để nhân viên kỹ thuật nhanh chóng qua kiểm tra sản phẩm cho quý khách hàng.
Cam kết của chúng tôi
- Chất liệu kính Việt Nhật chính hãng đảm bảo khả năng chịu lực, không cong vênh, co ngót, ố màu.
- Tư vấn thiết kế cửa hoàn toàn miễn phí theo yêu cầu của quý khách hàng.
- Báo giá chi tiết từng phụ kiện đảm bảo minh bạch cho khách hàng, bảo hành dài hạn.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp đảm bảo thời gian thi công nhanh, chất lượng độ thẩm mỹ cao
- Luôn bảo hành sản phẩm cho khách hàng tốt nhất.
- Thi công lắp đặt sau 1 ngày có kính
Giá kính cường lực
STT | TÊN SẢN PHẨM | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ (VNĐ) | |
I | KÍNH CƯỜNG LỰC TRONG KHỔ 2480 X 3200 (NGOÀI KHỔ ĐƠN GIÁ KHÁC) | |||
1 | Kính cường lực 8mm | m2 | 320,000 | |
2 | Kính cường lực 10mm | m2 | 400,000 | |
3 | Kính cường lực 12mm | m2 | 460,000 | |
4 | Kính cường lực 15mm | m2 | 1,250,000 | |
II | KÍNH SƠN MÀU TRANG TRÍ | |||
1 | Kính màu 6mm cường lực | md | 710,000 | |
2 | Kính màu 8mm cường lực | md | 740,000 | |
3 | Kính màu 10mm cường lực | md | 920,000 |
BẢNG BÁO GIÁ CHI TIẾT CÁC PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CƯỜNG LỰC
STT | THƯƠNG HIỆU | MODEL | ĐƠN VỊ | ĐƠN GIÁ | BẢO HÀNH |
I | GIÁ PHỤ KIỆN CỬA KÍNH THỦY LỰC VVP THÁI LAN | ||||
Bản lề sàn thương hiệu VVP | FC34-25 tải trọng 90kg | cái | 930.000 | 2 năm | |
FC49-30 tải trọng 150kg | cái | 1.350.000 | 2 năm | ||
Kẹp dưới | FT10 | cái | 235.000 | 2 năm | |
Kẹp trên | FT20 | cái | 235.000 | 2 năm | |
Kẹp ty | FT30 | cái | 260.000 | 2 năm | |
Kẹp góc L | FT40 | cái | 250.000 | 2 năm | |
Khóa sàn | FL50 | cái | 260.000 | 2 năm | |
Tay nắm | A600 | vòng | 300.000 | 2 năm | |
A800 | vòng | 350.000 | 2 năm | ||
II | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH MỞ QUAY KAIFAR CÔNG NGHỆ ĐỨC | ||||
Bản lề sàn CAO CẤP KAIFAR | A-1000 | cái | 1.750.000 | 3 năm | |
A-1200 | cái | 1.850.000 | 3 năm | ||
A-1500 | cái | 2.500.000 | 3 năm | ||
Kẹp dưới | A - 20 | cái | 350.000 | 3 năm | |
Kẹp trên | A - 10 | cái | 350.000 | 3 năm | |
Kẹp ty | A - 30 | cái | 380.000 | 3 năm | |
Kẹp góc L | A - 40 | cái | 430.000 | 3 năm | |
Khóa sàn | A - 50 | cái | 430.000 | 3 năm | |
Ngõng chế | A - 60 | cái | 150.000 | 3 năm | |
Tay nắm | A600 | vòng | 450.000 | 3 năm | |
A800 | vòng | 560.000 | 3 năm | ||
III | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH MỞ QUAY ADLER CÔNG NGHỆ ĐỨC | ||||
Bản lề sàn thương hiệu ADLER | D1400 | cái | 1.750.000 | 3 năm | |
D1500 | cái | 1.850.000 | 3 năm | ||
D1600 | cái | 2.500.000 | 3 năm | ||
A2000 | cái | 350.000 | 3 năm | ||
Kẹp dưới | D321 | cái | 350.000 | 3 năm | |
Kẹp trên | D320 | cái | 380.000 | 3 năm | |
Kẹp ty | D324 | cái | 430.000 | 3 năm | |
Kẹp góc L | D323 | cái | 430.000 | 3 năm | |
Khóa sàn | D322 | cái | 430.000 | 3 năm | |
Ngõng chế | D322 | cái | 150.000 | 3 năm | |
Tay nắm | A600 | vòng | 450.000 | 3 năm | |
A800 | vòng | 560.000 | 3 năm | ||
IV | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH MỞ QUAY EUROVN TIÊU CHUẨN CHÂU ÂU | ||||
Bản lề sàn thương hiệu EUROVN | EU-1200 | cái | 1.850.000 | 3 năm | |
EU-1500 | cái | 1.950.000 | 3 năm | ||
EU-1800 | cái | 2.100.000 | 3 năm | ||
EU-2000 | cái | 2.820.000 | 3 năm | ||
Kẹp dưới | EU-KDB | cái | 461.000 | 3 năm | |
Kẹp trên | EU-KTB | cái | 461.000 | 3 năm | |
Kẹp ty | EU-KTTB | cái | 485.000 | 3 năm | |
Kẹp góc L | EU-KLB | cái | 550.000 | 3 năm | |
Khóa sàn | EU-KB | cái | 760.000 | 3 năm | |
V | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH MỞ TRƯỢT ZAMILLDOOR CAO CẤP | ||||
Bộ phụ kiện trượt ray hộp Zamilldoor, Austech | Bánh xe kép | cái | 600.000 | 10 năm | |
Máng ray nhôm bản 125mm | md | 420.000 | 10 năm | ||
Nắp mặt hộp che ray | md | 170.000 | 10 năm | ||
Chặn bánh xe | cái | 100.000 | 10 năm | ||
Dẫn hướng cánh | bộ | 110.000 | 10 năm | ||
Nắp bịt đầu ray | cái | 55.000 | 10 năm | ||
Tay nắm âm ø 60 | cái | 200.000 | 10 năm | ||
Tay nắm liền khoá | cái | 950.000 | 2 năm | ||
Kẹp thủy lực không khoan lỗ | cái | 700.000 | 10 năm | ||
VI | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH MỞ TRƯỢT RAY U LÙA TREO | ||||
Bộ phụ kiện trượt D48 bánh xe trượt 8 bánh | Bánh xe treo D48 hãng VVP | cái | 350.000 | 2 năm | |
Bánh xe treo D48 hãng Yechun | cái | 515.000 | 2 năm | ||
Ray nhôm trượt treo | md | 160.000 | 2 năm | ||
Dẫn hướng cánh | cái | 110.000 | 2 năm | ||
Tay nắm âm ø 60 | cái | 200.000 | 2 năm | ||
Tay nắm liền khoá | cái | 950.000 | 2 năm | ||
Chặn bánh xe | cái | 25.000 | 2 năm | ||
VII | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH MỞ TRƯỢT INOX PHI 25 | ||||
Bộ phụ kiện trượt láp rùa, ray INOX D25 | Bánh xe đơn | cái | 450.000 | 2 năm | |
Bánh xe kép, chịu lực | cái | 550.000 | 2 năm | ||
Liên kết đỡ rayø25 và kính - tường | cái | 180.000 | 2 năm | ||
Chặn bánh xe | cái | 100.000 | 2 năm | ||
Dẫn hướng cánh | cái | 110.000 | 2 năm | ||
Tay nắm âm ø 60 | cái | 200.000 | 2 năm | ||
Tay nắm liền khoá | cái | 950.000 | 2 năm | ||
Ray trượt INOX D25 | md | 250.000 | 2 năm | ||
VIII | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CABIN MỞ TRƯỢT | ||||
Bộ phụ kiện cabin tắm trượt VVP ray 10x30 | Bánh xe treo đệm giảm chấn | cái | 330.000 | 2 năm | |
Chống nhấc cánh | cái | 180.000 | 2 năm | ||
Liên kết đỡ ray kính | cái | 180.000 | 2 năm | ||
Liên kết ray tường | cái | 160.000 | 2 năm | ||
Chặn bánh xe | cái | 100.000 | 2 năm | ||
Dẫn hướng cánh | cái | 110.000 | 2 năm | ||
Tay nắm âm ø 60 | cái | 200.000 | 2 năm | ||
Ray trượt INOX hộp 10x30 | md | 180.000 | 2 năm | ||
IX | PHỤ KIỆN CỬA KÍNH CABIN MỞ QUAY | ||||
Bộ phụ kiện cabin tắm mở quay VVP | Bản lề tường kính 90º T-K | cái | 420.000 | 2 năm | |
Bản lề kính kính 90ºK-K | cái | 550.000 | 2 năm | ||
Bản lề kính kính 180ºK-K | cái | 550.000 | 2 năm | ||
Bản lề kính kính 135ºK-K | cái | 550.000 | 2 năm | ||
Tay nắm ca bin chữ L | bộ | 350.000 | 2 năm | ||
Bộ Gioằng chống rung | bộ | 680.000 | 2 năm | ||
X | PHỤ KIỆN CỬA TỰ ĐỘNG WOOSUNG HÀN QUỐC | ||||
CỬA TỰ ĐỘNG WOOSUNG HÀ QUỐC Model WS-150 Ray 4.0m - Tải trọng 120kg x 2 cánh + Motor không chổi than công suất 120W, đảo chiều khi gặp vật cản + Bộ điều khiển trung tâm, có điều khiển chỉnh tốc độ đóng mở + Ray nhôm hợp kim chống mòn gồm 4 tổ hợp bánh xe kép, có cơ chế chống lật cánh + Đồng bộ puly không tải con lăn kép gá, dây curoa ray nhôm, bao gồm mắt thần |
bộ | 1 | 21.500.000 | ||
Kẹp kính | chiếc | 4 | 250.000 | ||
Nắp hộp Inox (2 mặt ) | md | 1 | 500.000 | ||
Mắt soi chân (cảm biến an toàn) | chiếc | 1 | 1.500.000 |
Giá phụ kiện phụ trội đi kèm
XI | PHỤ KIỆN LẺ ĐI KÈM THEO | |||
PHỤ KIỆN | ĐVT | ĐƠN GIÁ | ||
Chi tiết các phụ kiện phụ kèm theo cửa phụ thuộc riêng từng công trình | Đế sập nhôm 38 màu trắng | md | 45.000 | |
Tay nắm âm ø 60 | cái | 200.000 | ||
Tay nắm núm Inox bóng | cái | 185.000 | ||
Tay nắm chữ D dài 300mm | cái | 140.000 | ||
Khóa bán nguyệt đơn | bộ | 350.000 | ||
Khóa bán nguyệt kép | bộ | 420.000 | ||
Khóa liền tay nắm âm kép | bộ | 950.000 | ||
U Inox 20x15x20x1mm | md | 90.000 | ||
Gioăng từ chắn nước 180 độ | cây | 75.000 | ||
Gioăng từ chắn nước 135 độ mở ngoài | cây | 120.000 | ||
Gioăng từ chắn nước 135 độ mở trong | cây | 120.000 | ||
Gioăng thường chắn nước D, H, F | cây | 45.000 | ||
Cây Inox ngăn nước chân cánh | md | 150.000 | ||
Keo Silicon A200, A500, A600 | lọ | 60.000 | ||
Bát đầu tường, sỏ phi, kẹp U ino, kẹp góc 90º T-K | cái | 80.000 | ||
Đầu nối ø 22 (90º,180º), kẹp 180º K-K, kẹp góc 90º k-k | cái | 135.000 | ||
Chân nhện mini 70*70mm | cái | 140.000 |
Chú ý: | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%) | ||||
Đơn giá trên đã bao gồm phí Vận chuyển tại chân công trình trong khu vực nội thành Hà Nội | ||||
Đơn giá trên chưa bao gồm chi phí lắp đặt và một số vật tư phụ khác. | ||||
Đơn giá trên chỉ có giá trị tại thời điểm báo giá. Đơn giá có thể thay đổi lên - xuống theo giá thị trường. |
Cửa kính cường lực bản lề sàn
Các loại cửa kính cường lực
Theo độ dày
Cửa kính cường lực 8mmCửa kính cường lực 10mm
Cửa kính cường lực 12mm
Cửa kính cường lực 15mm (15ly)
Cửa kính cường lực 12mm
Theo số lượng cánh, vách
Cửa kính cường lực 1 cánhCửa kính cường lực 2 cánh
Cửa kính cường lực 2 cánh
Theo hãng phụ kiện
Cửa kính cường lực VVPCửa kính cường lực Adler
Cửa kính cường lực Hafele
Cửa kính cường lực Hand
Theo kiểu mở
Cửa kính thủy lực (cửa kính cường lực bản lề sàn)Cửa kính lùa treo
Cửa kính tự động
Cửa kính cường lực mở lùa ray treo
Các mẫu cửa kính đẹp
Cửa kính lùa zamilldoor
Cửa kính thủy lực
Cửa kính văn phòng
Cửa kính ngăn cầu thang
Cửa kính lùa sử dụng bánh xe D25 đơn
Cửa kính nhà thuốc
Cửa kính trượt lùa
Cửa số kính cường lực
Cửa sổ mở quay dùng bản lề 180 độ
Dán decan cửa kính và vách kính
Thi công cửa kính
Thi công dán decan cửa kính
Hoàn thiện bộ cửa kính cường lực bản lề sàn
Lắp đặt cửa kính văn phòng
Cửa kính 5 tấm
Thi công lắp đặt cửa
Làm vách kính, cửa kính
Cửa kính xếp trượt
Cửa kính trượt gấp
Cửa gấp trượt kính cường lực
Cửa kính cabin tắm
Cửa kính cường lực nhà tắm
Cửa kính thủy lực
Cửa kính văn phòng
Cửa kính ngăn cầu thang
Cửa kính lùa sử dụng bánh xe D25 đơn
Cửa kính nhà thuốc
Cửa kính trượt lùa
Cửa số kính cường lực
Cửa sổ mở quay dùng bản lề 180 độ
Dán decan cửa kính và vách kính
Thi công cửa kính
Thi công dán decan cửa kính
Hoàn thiện bộ cửa kính cường lực bản lề sàn
Lắp đặt cửa kính văn phòng
Cửa kính 5 tấm
Thi công lắp đặt cửa
Làm vách kính, cửa kính
Cửa kính xếp trượt
Cửa kính trượt gấp
Cửa gấp trượt kính cường lực
Cửa kính cabin tắm
Cửa kính cường lực nhà tắm