Cửa nhựa Upvc
Ngày nay cuộc sống của chúng ta ngày một hiện đại, đòi hỏi sản phẩm tiêu dùng phải được thiết kế thông minh an toàn đem đến những lợi ích thông minh giúp cuộc sống thêm tiện ích. Dù bạn làm nhà to hay nhỏ thì những ô cửa không thể thiếu nó không chỉ giúp đảm bảo an toàn cho các thành viên gia đìn mà nó còn giúp tô điểm nâng giá trị ngôi nhà bạn. Lựa chọn cửa nhựa lõi thép với khả năng vững chắc chịu lực cao, chống trộm tốt, cách âm cách nhiệt cao, đặc biệt là khả năng chống cháy và đem đến vẻ đẹp hiện đại cho ngôi nhà bạn.
Cửa nhựa lõi thép là gì
Thông số kỹ thuật cửa nhựa lõi thép
Thanh profile nhựa uPVC: có độ dày từ 1.8mm - 3.0mm
Lõi thép mạ kẽm gia cường: dày từ 1.2mm - 1.5mm
Kính: kính thường, kính dán an toàn, kính cường lực
Phụ kiện: bản lề, khóa, tay nắm, chốt, vấu... của hãng GU, GQ, ROTO, EVN
Màu sắc: trắng, vân gỗ, nâu đen
Phân loại cửa nhựa lõi thép
Theo hãng thanh nhựa upvc
Cửa nhựa lõi thép Sparlee profile
Cửa nhựa lõi thép Shide profile
Cửa nhựa lõi thép Jratek profile
Cửa nhựa lõi thép Conch profile
Cửa nhựa lõi thép Euro profile
Cửa nhựa lõi thép Queen profile
Theo loại cửa
Cửa sổ nhựa lõi thép
Theo màu sắc thanh nhựa
Cửa nhựa lõi thép màu trắng
Cửa nhựa lõi thép màu nâu đen
Cửa nhựa lõi thép màu xám
Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép và phụ kiện cửa nhựa lõi thép chi tiết
A. Giá cửa nhựa lõi thép sử dụng kính thường 5mm chưa có phụ kiện
TT |
Loại sản phẩm |
Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm |
Nhựa EURO profile kính trắng 5mm |
Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm |
1 |
Vách kính cố định |
750.000 - 850.000 |
787.500 - 892.500 |
937.500 - 1.062.500 |
2 |
Cửa sổ mở trượt |
790.000 - 1.199.000 |
829.500 - 1.258.950 |
987.500 - 1.498.750 |
3 |
Cửa sổ mở quay |
1.010.000 - 1.248.000 |
1.060.500 - 1.310.400 |
1.262.500 - 1.560.000 |
4 |
Cửa đi 1 cánh mở quaquay |
1.050.000 - 1.350.000 |
1.102.500 - 1.417.500 |
1.312.500 - 1.687.500 |
5 |
Cửa đi 2 cánh mở quay |
1.063.000 - 1.386.000 |
1.116.150 - 1.455.300 |
1.328.750 - 1.732.500 |
6 |
Cửa đi 2 cánh mở trượt |
970.000 - 1.204.000 |
1.018.500 - 1.264.200 |
1.212.500 - 1.505.000 |
7 |
Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc 2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định |
943.000 - 1.145.000 |
990.150 - 1.202.250 |
1.178.750 - 1.431.250 |
B. Giá phụ trội kính dán an toàn, kính cường lực nếu sử dụng
TT |
Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn |
Phụ trội giá thêm so với kính 5mm (VNĐ/m2) |
1 |
Kính an toàn 6.38mm trắng trong |
100,000 |
2 |
Kính an toàn 6.38mm mờ sữa |
135,000 |
3 |
Kính an toàn 8.38mm trắng trong |
190,000 |
4 |
Kính an toàn 8.38mm mờ sữa |
280,000 |
5 |
Kính cường lực (temper) 8mm trắng trong |
300,000 |
C. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép đi kèm từng loại
STT |
Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa |
Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép |
||||
Phụ kiện giành cho cửa nhựa |
||||||
GQ (Đức-TQ) |
EVN (Việt Nam) |
GU (Đức) |
ROTO (Đức) |
|||
1 |
Cửa sổ mở trượt |
Khóa bán nguyệt |
89,000 |
97,900 |
455,000 |
500,500 |
Chốt âm |
145,000 |
159,500 |
657,000 |
722,700 |
||
Đa điểm |
205,000 |
225,500 |
870,000 |
957,000 |
||
2 |
Cửa sổ mở hất |
Tay cài |
225,000 |
247,500 |
1,560,000 |
1,716,000 |
Đa điểm |
275,000 |
302,500 |
1,720,000 |
1,892,000 |
||
3 |
Cửa sổ mở quay |
1 Cánh |
295,000 |
324,500 |
1,135,000 |
1,248,500 |
2 Cánh |
450,000 |
495,000 |
1,923,000 |
2,115,300 |
||
4 |
Cửa đi mở quay 1 cánh |
Khóa 1 điểm |
650,000 |
715,000 |
3,548,000 |
3,902,800 |
Khóa đa điểm |
890,000 |
979,000 |
1,939,400 |
2,133,340 |
||
5 |
Cửa đi mở quay 2 cánh |
Khóa đa điểm |
1,150,000 |
1,265,000 |
4,348,000 |
4,782,800 |
6 |
Cửa đi mở quay 4 cánh |
Bản lề kép |
3,600,000 |
3,960,000 |
6,923,000 |
7,615,300 |
Bản lề xếp trượt |
14,500,000 |
- |
26,800,000 |
29,480,000 |
||
7 |
Cửa đi mở trượt |
2 Cánh khóa D |
795,000 |
874,500 |
1,999,000 |
2,198,900 |
4 Cánh khóa D |
875,000 |
962,500 |
2,628,000 |
2,890,800 |
Ghi Chú : |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cấu tạo trên của cửa nhựa lõi thép thì chúng ta sẽ có được công thức giá 1 bộ cửa được tính như sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình |
|
|||||||||||
Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội . |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Đối với cửa nhựa lõi thép màu vân gỗ sẽ cao hơn bảng giá trên là 30% |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 22/06/2017 đến khi có báo giá mới thay thế. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của Havaco Việt Nam |
Bên cạnh sản phẩm cửa nhựa lõi thép Upvc bạn có thểm tìm hiểu và chiêm ngưỡng thêm sản phẩm cửa nhôm Xingfa chính hãng hàng nhập khẩu Quảng Đông, Trung Quốc
Mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp
Cửa sổ nhựa lõi thép mở lật màu vân gỗ
Cửa đi mở quay nhựa lõi thép
Cửa đi nhựa lõi thép giả gỗ
Cửa đi nhựa lõi thép màu trắng mở quay 4 cánh
Cửa nhựa 2 cánh màu gỗ
Cửa nhựa lõi thép mở trượt
Cửa nhựa lõi thép 4 cánh mở trượt
Cửa nhựa lõi thép đại hội (cửa chính)
Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Cửa nhựa upvc lõi thép
Thi công cửa nhựa lõi thép
Cửa nhựa lõi thép thông phòng 1 cánh
Cửa nhựa upvc cao cấp nhà vệ sinh có pano
Cửa nhựa lõi thép 2 cánh cho phòng ngủ
Cửa nhựa lõi thép xếp trượt cao cấp giả gỗ
Cửa nhựa chia đố màu giả gỗ