Báo giá cửa nhôm Eurovn, đại lý nhôm eurovn
Chi tiết sản phẩm
Nhôm Eurovn gold
Dòng nhôm Eurovn gold được ứng dụng cho nhiều nhu cầu khác nhau như làm vách nhôm, cửa nhôm.
Nhôm Eurovn gold phân khúc theo thị yếu của người tiêu dùng riêng biệt nó có các độ dày khác nhau từ 1,0mm cho đến 2,2mm
Cửa nhôm Eurovn sử dụng phụ kiện đồng bộ của Eurovn hoặc hãng Kinlong
Thanh nhôm được thiết kế đẹp mắt cạnh nhôm vát giật cấp và có đường gân chìm để tăng cứng giống như nhôm Xingfa. Nhờ đó mà bộ cửa nhôm lắp ghép lên trông sang trọng và độc đáo hơn cả.
Thanh nhôm Eurovn được xử lý bề mặt tiên tiến sau đó phun sơn tĩnh điện các màu sắc . Giúp cho cửa nhôm Eurovn có màu sắc tươi mới nhã nhặn màu sắc bền màu, không bong tróc.
>>>Xem thêm bảng giá cửa kính cường lực với giá hấp dẫn
Báo giá cửa nhôm Eurovn HỆ CAO CẤP
1. Giá cửa nhôm Eurovn sử dụng kính 5mm chưa bao gồm phụ kiện ( gồm màu ghi, nâu, đen, trắng) |
||
TT |
Loại sản phẩm |
Nhôm EUROVN hệ cao cấp, kính trắng 5mm |
1 |
Vách kính cố định |
1.125.000 - 1.275.000 |
2 |
Cửa sổ mở trượt |
1.343.000 - 1.534.720 |
3 |
Cửa sổ mở quay |
1.515.000 - 1.597.440 |
4 |
Cửa đi 1 cánh mở quay |
1.575.000 - 1.728.000 |
5 |
Cửa đi 2 cánh mở quay |
1.594.500 - 1.774.080 |
6 |
Cửa đi 2 cánh mở trượt |
1.455.000 - 1.541.120 |
7 |
Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc 2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định |
1.414.500 -1.717.500 |
2. Phụ trội giá cửa nhôm Eurovn khi lắp kính dán an toàn hoặc kính cường lực |
|||
TT |
Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn |
Phụ trội giá thêm so với kính 5mm (VNĐ/m2) |
Ghi Chú |
1 |
Kính an toàn 6.38mm trắng trong |
100,000 |
Tùy theo kích thước cửa của quý |
2 |
Kính an toàn 6.38mm mờ sữa |
135,000 |
|
3 |
Kính an toàn 8.38mm trắng trong |
190,000 |
|
4 |
Kính an toàn 8.38mm mờ sữa |
280,000 |
|
5 |
Kính cường lực (temper) 8mm trắng trong |
300,000 |
3. Giá phụ kiện cửa nhôm Eurovn đi kèm cho từng hệ cửa |
|||
STT |
BÁO GIÁ PHỤ KIỆN KIM KHÍ ĐI KÈM THEO TỪNG HỆ CỬA |
KINLONG (TQ) |
|
1 |
Cửa sổ mở trượt |
Khóa bán nguyệt |
185,000 |
Chốt âm |
246,000 |
||
Đa điểm |
535,000 |
||
2 |
Cửa sổ mở hất |
Tay cài |
423,000 |
Đa điểm |
580,000 |
||
3 |
Cửa sổ mở quay |
1 Cánh |
494,000 |
2 Cánh |
890,000 |
||
4 |
Cửa đi mở quay 1 cánh |
Khóa 1 điểm |
1,290,000 |
Khóa đa điểm |
1,550,000 |
||
5 |
Cửa đi mở quay 2 cánh |
Khóa đa điểm |
2,290,000 |
6 |
Cửa đi mở quay 4 cánh |
Bản lề kép |
5,910,000 |
Bản lề xếp trượt |
4,850,000 |
||
7 |
Cửa đi mở trượt |
2 Cánh khóa D |
750,000 |
4 Cánh khóa D |
1,185,000 |
Ghi chú:
1> Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá + Giá pkkk + Phụ trội ( Nếu có ) |
||
2> Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT |
||
3> Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình |
||
4> Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông . |
||
5> Đối với cửa nhôm Eurovn vân gỗ sẽ cao hơn bảng giá trên là 30% |
||
6> Bảng giá trên có hiệu lực đến ngày 31/12/2022. |
>>>Tham khảo thêm bảng báo cửa nhôm kính Xingfa cao cấp hàng nhập khẩu chính hãng với giá ưu đãi