BNC
Hotline:
0965.264.222
Hỗ trợ trực tuyến
Kinh doanh 1 / Mr Cần 0931.026.555
Kinh doanh 2 / Ms Tươi 0982.997.256
Trang chủ    Báo giá   Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép

Cửa nhựa lõi thép gia cường với khả năng chống bị xệ, cách âm, cách nhiệt tốt, chống cháy tuyệt vời. Cửa có màu vân gỗ giúp người tiêu dùng ưa thích gỗ tự nhiện có thể lựa chọn thay thế. Có thể lắp cửa cho phòng khách, mặt tiền, văn phòng, phòng ngủ hay cả phòng vệ sinh. Với độ bền và an toàn cao thì không có lý do gì bạn lại không lựa chọn cửa nhựa lõi thép

Cửa nhựa lõi thép giá bao nhiêu tiền 1m2 là câu hỏi mà nhiều khách hàng khi gọi cho chúng thường đặt ra. Để trả lời được câu hỏi trên thì trước tiên chúng ta cần nắm được 1 bộ cửa nhựa upvc được cấu tạo từ những yếu tố nào để đảm bảo mua được sản phẩm cửa có giá thành rẻ đúng chất lượng

Cấu tạo cửa nhựa lõi thép

Là cửa được sản xuất ra từ những thanh nhựa upvc, lõi thép, kính và phụ kiện đi kèm của cửa nhựa
Thanh nhựa upvc có thể lựa chọn 1 trong các hãng sau: Sparlee profile, Shide profile, Conch profile, Sino profile, Jratek profile, Euro profile, Queen profile, Rehau profile...Đó là những loại thanh nhựa được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
Cửa nhựa lõi thép Sparlee
Cửa nhựa lõi thép Sparlee
Lõi thép: Được chia làm 3 hình dáng khác nhau để lắp vào thanh nhựa đó là hình U, G, C. Yếu tố lõi thép không ảnh hưởng nhiều đến giá thành sản phẩm nên nó thường được cộng luôn vào giá thành của thanh nhựa
Kính: Kính có nhiều độ dày khác nhau  và chủng loại khác có thể lựa chọn kính thường, kính dán an toàn, kính cường lực hoặc kính hộp.
Phụ kiện: Với mỗi hệ cửa khác nhau sẽ đi kèm là 1 loại phụ kiện tương đồng. Bạn có thể lựa chọn của nhiều hãng phụ kiện như Roto, GU, GQ, EVN.
Cửa nhựa lõi thép vân gỗ
Cửa nhựa lõi thép vân gỗ

 Hoặc

Bảng báo giá cửa nhựa lõi thép và phụ kiện cửa

A. Giá cửa nhựa lõi thép sử dụng kính thường 5mm chưa có phụ kiện

TT Loại sản phẩm Nhựa Conch, spalee, Shide kính trắng 5mm Nhựa EURO profile kính trắng 5mm Nhựa Queen profile cao cấp kính 5mm
1
Vách kính cố định
750.000 - 850.000 787.500 - 892.500 937.500 - 1.062.500
2 Cửa sổ  mở trượt 790.000 - 1.199.000 829.500 - 1.258.950 987.500 - 1.498.750
3 Cửa sổ mở quay  1.010.000 - 1.248.000 1.060.500 - 1.310.400 1.262.500 - 1.560.000
4 Cửa đi 1 cánh mở quaquay 1.050.000 - 1.350.000 1.102.500 - 1.417.500 1.312.500 - 1.687.500
5 Cửa đi 2 cánh mở quay 1.063.000 - 1.386.000 1.116.150 - 1.455.300 1.328.750 - 1.732.500
6 Cửa đi 2 cánh mở trượt 970.000 - 1.204.000 1.018.500 - 1.264.200 1.212.500 - 1.505.000
7
Cửa đi 4 cánh mở trượt hoặc 2 cánh mở trượt, 2 cánh cố định
943.000 - 1.145.000 990.150 - 1.202.250 1.178.750 - 1.431.250

B. Giá phụ trội kính dán an toàn, kính cường lực nếu sử dụng

TT Các loại kính có thể dùng trong cửa để tăng dần độ an toàn Phụ trội giá thêm so với kính 5mm (VNĐ/m2)
1 Kính an toàn 6.38mm trắng trong                                           100,000
2 Kính an toàn 6.38mm mờ sữa                                          135,000
3 Kính an toàn 8.38mm trắng trong                                           190,000
4 Kính an toàn 8.38mm mờ sữa                                          280,000
5 Kính cường lực (temper)  8mm trắng trong                                          300,000
C. Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép đi kèm từng loại
STT Bộ phụ kiện kim khí cho từng hệ cửa Các nhãn hiệu phụ kiện kim khí cho cửa nhựa lõi thép
Phụ kiện giành cho cửa nhựa 
GQ (Đức-TQ)  EVN (Việt Nam) GU (Đức) ROTO (Đức)
1 Cửa sổ  mở trượt Khóa bán nguyệt                                        89,000                                     97,900                     455,000                          500,500  
Chốt âm                                     145,000                                   159,500                     657,000                          722,700  
Đa điểm                                     205,000                                   225,500                     870,000                          957,000  
2 Cửa sổ mở hất Tay cài                                     225,000                                   247,500                  1,560,000                      1,716,000  
Đa điểm                                     275,000                                   302,500                  1,720,000                      1,892,000  
3 Cửa sổ mở quay 1 Cánh                                     295,000                                   324,500                  1,135,000                      1,248,500  
2 Cánh                                     450,000                                   495,000                  1,923,000                      2,115,300  
4 Cửa đi mở quay 1 cánh
 
Khóa 1 điểm                                     650,000                                   715,000                  3,548,000                      3,902,800  
Khóa đa điểm                                     890,000                                   979,000                  1,939,400                      2,133,340  
5 Cửa đi mở quay 2 cánh Khóa đa điểm                                  1,150,000                               1,265,000                  4,348,000                      4,782,800  
6 Cửa đi mở quay 4 cánh Bản lề kép                                  3,600,000                               3,960,000                  6,923,000                      7,615,300  
Bản lề xếp trượt                               14,500,000   -                26,800,000                    29,480,000  
7 Cửa đi mở trượt 2 Cánh khóa D                                     795,000                                   874,500                  1,999,000                      2,198,900  
4 Cánh khóa D                                     875,000                                   962,500                  2,628,000                      2,890,800  
 

Ghi Chú :

                       
 Từ cấu tạo trên của cửa nhựa lõi thép thì chúng ta sẽ có được công thức giá 1 bộ cửa được tính như sau
Giá bán 1 bộ cửa = Chiều cao x Chiều rộng x Đơn giá (A)+ Giá phụ kiện cửa nhựa lõi thép (C) + Phụ trội kính (B) ( Nếu có )
                     
Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT                        
Báo giá trên là báo giá sơ bộ, giá chính thức sẽ căn cứ theo kích thước và bản vẽ thực tế của công trình                      
Giá trên đã bao gồm chi phí vận chuyển (với đơn hàng >15m2) và lắp đặt trong phạm vi bán kính 20km tính từ nhà Văn Hóa Hà Đông, Hà Nội .                    
Đối với cửa nhựa lõi thép màu vân gỗ sẽ cao hơn bảng giá trên là 30%                    
Bảng giá trên có hiệu lực từ ngày 01/01/2023 đến khi có báo giá mới thay thế.                      
Xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm đến sản phẩm của Havaco Việt Nam
 

 Hoặc
Các mẫu cửa nhựa lõi thép đẹp sang trọng
Cửa nhựa lõi thép mở trượt
Cửa nhựa lõi thép mở trượt vân gỗ chống cháy khá tốt

Cửa đi nhựa lõi thép màu trắng

Cửa nhựa lõi thép 1 cánh chia đố
Cửa đi mở quay chóng đem đến độ an toàn cao
Cửa đi mở quay chóng đem đến độ an toàn cao

Cửa sổ nhựa lõi thép mở hất
Cửa sổ nhựa lõi thép 2 cánh mở trượt
Cửa sổ nhựa lõi thép 2 cánh mở trượt
Cửa nhựa lõi thép 1 cánh
Cửa nhựa lõi thép 1 cánh thông phòng
Cửa nhựa lõi thép 4 cánh
Cửa nhựa lõi thép 4 cánh
Cửa đi nhựa lõi thép 4 cánh
Cửa đi nhựa lõi thép 4 cánh
Cửa nhựa lõi thép có đố động, đố tĩnh
Cửa nhựa lõi thép có đố động, đố tĩnh
Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Cửa nhựa lõi thép mở trượt
Cửa nhựa lõi thép mở trượt
Cửa nhựa nhà vệ sinh
Cửa nhựa nhà vệ sinh
Cửa nhựa lõi thép cho cửa chính
Cửa nhựa lõi thép cho cửa chính​
Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Cửa nhựa lõi thép phòng ngủ
Cửa nhựa lõi thép giả gỗ
Cửa nhựa lõi thép giả gỗ
Cửa nhựa lõi thép kính cường lực
Cửa nhựa lõi thép kính cường lực
Cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh có pano
Cửa nhựa lõi thép nhà vệ sinh có pano
Cửa nhựa lõi thép an toàn khả năng chống cháy chống trộm khá tốt
Cửa nhựa lõi thép an toàn khả năng chống cháy chống trộm khá tốt
Cửa sổ nhựa lõi thép mở quay
Cửa sổ nhựa lõi thép mở quay
Tag:   báo giá

Các tin khác

Đối tác 1
Đối tác 2
Đối tác 3
Đối tác 4
Đối tác 5
Đối tác 6
CN Miền Bắc
0965.264.222
CN Miền Nam
0909.017.708
CN Miền Bắc
CN Miền Nam